MÁY PHÁT ĐIỆN MITSUBISHI 2000KVA

Liên hệ

Máy phát điện Mitsubishi là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất bởi hãng Mitsubishi – một trong những thương hiệu nổi tiếng và uy tín nhất trong ngành công nghiệp sản xuất máy phát điện. Với công suất lớn, tính năng ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, máy phát điện Mitsubishi là giải pháp hoàn hảo cho các doanh nghiệp, nhà máy và cơ sở sản xuất đang có nhu cầu cung cấp điện đáng tin cậy và hiệu quả.

Các tổ máy phát điện Mitsubishi do DANAGENSET cung cấp đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế sau:

Tiêu chuẩn ISO 9001 – tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng: ISO 9001.
Tiêu chuẩn EC (European Conformity): Tiêu chuẩn sản phẩm được lưu hành tại thị trường Châu Âu – EU.
Tiêu chuẩn 2006/42/EC: Tiêu chuẩn về an toàn và sức khỏe.
Tiêu chuẩn EN 60204-1 EN 60204-1: 2006+A1: 2009: Tiêu chuẩn về an toàn điện do Ủy ban Kỹ thuật Electrotechnical (IEC) và được chấp thuận bởi Liên minh Châu Âu (EU).
Tiêu chuẩn EN ISO 12100: 2010: Tiêu chuẩn an toàn đối với nhà sản xuất được cấp chứng nhận

Dự phòng                    2235 kVA             5S-KT83

Liên tục                      2030 kVA              5P- KT83

DAO ĐỘNG ĐIỆN ÁP

Điện áp tiêu chuẩn 3Phase 4 Wires 380V

Dao động điện áp 3Phase 4 Wires

380, 400, 415, 440, 190, 200, 208 and 220V

Chú ý:    điện áp đầu ra tùy chọn có thể khác với điện áp tiêu chuẩn nêu trên

CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ ĐIỀU KIỆN

CÔNG SUẤT DỰ PHÒNG: Code: S

Là công suất áp dụng cho cung cấp điện khẩn cấp trong suốt thời gian gián đoạn điện lưới. Được đánh giá theo tiêu chuẩn ISO15550, ISO3046/1, JISB8002-1, DIN6271 and BS5514.

Quá tải: Không cho phép

CÔNG SUẤT LIÊN TỤC: Code: P

Là công suất ở chế độ hoạt động không hạn chế số giờ trong năm với các mức tải biến thiên khác nhau. + 10% quá tải, được đánh giá theo tiêu chuẩn ISO3046/1. Khả năng quá tải ghi nhận theo tiêu chuẩn ISO15550, ISO3046/1, JIS8002-1, DIN6271 and BS5514.

ĐIỀU KIỆN:

Công suất động cơ dựa trên tiêu chuẩn SAE J1349 và phù hợp với các tiêu chuẩn ISO3046/1, DIN6271 & và điều kiện tiêu chuẩn BS5514

Nhiên liệu dựa trên tiêu chuẩn ASTM D975, BS2869 tỷ trọng  35° API (16°C or 60° F) của dầu mỏ 42,780 kJ/kg (18,390 Btu/lb.) khi sử dụng tại  29°C (85° F) và trọng lượng 838.9 g/liter (7.001lbs./U.S. gal.).

KÍCH THƯỚC (Thông tin tham khảo)

Kích thước trọn bộ L : dài mm 5675
W : rộng mm 2200
H : cao mm 2835
trọng lượng (khô) kg 13600
trọng lượng (ướt) kg 14300

 

ĐỘNG CƠ: MITSUBISHI S16R-PTA2-S

16 xi lanh kiểu V, 4 thì –xi lanh ướt- nạp khí bằng turbo và làm mát khí nạp

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ

Đường kính hành trình pistonDung tích xi lanh

Tốc độ Piston

Tỷ số nén

Dung tích dầu bôi trơn

Dung tích nước mát (không bao gồm két nước)

 

mmL

m/sec.

 

L

L

 

170×18065.4

9.0

13.5

230

170

 

Lưu lượng bơm nước mátLưu lượng gió từ quạt làm mát

Nhiệt độ môi trường

Áp suất ngược khí xả cho phép

Kích thước mặt bích ống xả( đường kính trong)

L/minm3/min

°C

kPa

mm

16502040

40

6.0

350

 

THÔNG SỐ VẬN HÀNH ĐỘNG CƠ

Dự Phòng2235kVA Liên tục2030kVA
Công suất cực đại* kWm 1850 1679
Áp suất hiệu dụng trung bình MPa 2.3 2.1
Hấp thụ hồi nhiệt kW 140 140
Độ ồn cach 1 m(Không bao gồm độ ồn: khí nạp xả, khí xả & quạt) dB(A) 112 111
Tiêu thụ nhiên liệu tại               100% tải* L/hr. 478 428
Tiêu thụ nhiên liệu tại                  75% tải* L/hr. 355 322
Lưu lượng khí vào buồng đốt m3/min 164 147
Lưu lượng khí xả m3/min 432 387
Nhiệt độ khí xả °C 560 550
Công suất tỏa nhiệt qua két nước kW 1191 1066
Công suất tỏa nhiệt qua ống xả kW 1550 1361
Công suất tỏa nhiệt qua động cơ kW 143 128
Công suất tỏa nhiệt qua  đầu phát kW 60 55

 

THIẾT BỊ ĐỘNG CƠ TIÊU CHUẨN

Bộ sương hàn

Lọc gió

Khung bệ máy

Thông hơi các te

Bộ Sạc

Bộ làm mát nhớt

Lọc nhiên liệu

Bơm nhiên liệu kiểu chân không

Điều tốc điện tử

Bơm nước li tâm

Lọc dầu

Bơm dầu li tâm

Ống xả

Két nước, quạt gió, dây curoa

Củ đề 24V DC

Chưa có đánh giá nào.

Hãy đánh giá về “MÁY PHÁT ĐIỆN MITSUBISHI 2000KVA”